BÀI 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

BÀI 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

Câu 246. / Hiện tượng di truyền liên kết được phát hiện do
a Moocgan phát hiện trên bướm tằm
b Coren và Bo phát hiện trên hoa loa kèn
c Moocgan phát hiện trên ruồi giấm
d Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan
Câu 247. / Di truyền thẳng là hiện tượng
a Gen trên Y truyền cho tất cả các cá thể chứa cặp XY trong dòng
b Gen trên X truyền cho tất cả các thể mang XX và mang XY trong dòng
c Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XY
d Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XX
Câu 248. / Nhiễm sắc thể giới tính là nhiễm sắc thể
a Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng gồm hai chiếc giống hệt nhau trong cặp sinh dưỡng
b Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng ở tất cả các cá thể đực và cái
c Luôn giống nhau giữa các cá thể đực và cái trong loài
d Chỉ có 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng và khác nhau giữa các cá thể đực và cái trong mỗi loài
Câu 249. / Lý do giải thích trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn giống mẹ là
a Hợp tử phát triển chủ yếu trong tế bào chất của trứng, tế bào chất của tinh trùng nhỏ, không đáng kể
b Sau khi thụ tinh, hợp tử chỉ chứa nguyên liệu di truyền của mẹ
c Gen trên nhiễm sắc thể của bố bị gen trên nhiễm sắc thể của mẹ lấn át
d Tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ bố chậm hôn tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ mẹ
Câu 250. / Ở chim ,bướm cặp NST giới tính của cá thể đực là
a XY
b YO
c XO
d XX
Câu 251. / Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng
a Gen qui định các tính trạng nằm trên NST Y
b Gen qui định các tính trạng nằm trên NST X
c Gen qui định các tính trạng nằm trên NST thường
d Gen qui định các tính trạng nằm trên NST giới tính
Câu 252. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST Y là
a Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
b Có hiện tượng di truyền chéo
c Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp XX
d Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái di hợp XY
Câu 253. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X
a Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX
b Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY
c Có hiện tượng di truyền thẳng
d Có hiện tượng di truyền chéo
Câu 254. / Ở ruồi giấm Drosophila melanogaster, tính trạng do gen ở NST giới tính quy định là
a Chiều dài cánh
b Dạng cánh
c Màu thân
d Màu mắt
Câu 255. / Bộ NST của con đực là đơn bội, con cái là lưỡng bội gặp ở
a Người, thú, ruồi giấm
b Châu chấu, cào cào, gián
c Ong, kiến, tò vò
d Chim, bướm, cá
Câu 256. / Vật chất quyết định kiểu hình trong di truyền ngoài nhân là
a AND dạng thẳng, xoắn kép
b ARN ngoài nhân
c ADN dạng vòng
d Prôtêin
Câu 257. / Hiện tượng tế bào chất của giao tử cái lớn hơn rất nhiều lần so với giao tử đực có ý nghĩa là
a Di truyền theo dòng mẹ là quan trọng
b Tính trạng của mẹ cần ưu tiên hơn
c Mẹ có nhiều gen trội cần cho con hơn
d Cần dự trữ chất dinh dưỡng cho hợp tử phân bào
Câu 258. / Khi lai thuận nghịch cho kết quả với tỉ lệ khác nhau nhưng kiểu hình phân li đều ở 2 giới thì
a Tính trạng do gen trên NST giới tính
b Tính trạng do gen ở NST thường
c Tính trạng bị ảnh hưởng bởi giới tính
d Tính trạng do gen ở tế bào chất quy định
Câu 259. / Ở người, yêu tố nào quyết định giới tính đực
a Sự có mặt của NST X trong hợp tử
b Sự có mặt của NST Y trong hợp tử
c Sự có mặt của NST XY trong hợp tử
d Môi trường sống của cá thể
Câu 260. / Bệnh máu khó đông do 1 gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình thường. Bố bị bệnh, mẹ bình thường sinh 1con trai và 1 con gái. Nếu người con gái này lấy 1 người chồng bình thường thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là
a 25%
b 0%
c 50%
d 1/8
Câu 261. / Một giống tằm có gen quy định màu trứng ở NST giới tính X: gen B --> màu sẫm trội hoàn toàn so với gen --> màu sáng. Cho tằm đực nở từ trứng màu sáng lai với tằm cái nở từ trứng màu sẫm, được F1. Trứng F2 do F1 tạp giao sinh ra là:
a 100% trứng sẫm màu
b 75% trứng sẫm : 25% trứng sáng
c 50% trứng sẫm : 50% trứng sáng
d 75% trứng sáng : 25% trứng sẫm
Câu 262. / Ở người, bệnh nào sau đây do gen ở NST Y gây ra
a Máu khó đông
b Phêninkêtô niệu
c Bạch tạng
d Dính ngón tay 2 và 3
Câu 263. / Gen quy định màu mắt ruồi giấm trong thí nghiệm của Morgan nằm ở
a Nhiễm sắc thể X
b Nhiễm sắc thể X và Y
c Nhiễm sắc thể Y
d Nhiễm sắc thể thường
Câu 264. / Trong NST giới tính, đoạn không tương đồng là
a Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính
b Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới
c Đoạn có các gen đặc trưng trong mỗi chiếc
d Đoạn có các locut như nhau
Câu 265. / Có thể kết luận một tính trạng liên kết với giới tính khi nào
a Lúc biểu hiện ở giống này, lúc biểu hiện ở giống kia
b Biểu hiện phụ thuộc vào giới tính
c Hay gặp ở giống này và ít gặp ở giống kia
d Chỉ ở giống này mà không thấy ở giống khác
ĐA: ... 246_c... 247_a... 248_d... 249_a... 250_d... 251_d... 252_a... 253_d... 254_d... 255_c... 256_c... 257_d... 258_c... 259_b... 260_a... 261_c... 262_d... 263_a... 264_c... 265_c

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét