Lối cũ

..Lối bây giờ không biết lá có rơi
Giọt đàn ấy có dành riêng cho em nữa
Câu thơ rải dọc xuống đường quá khứ
Vết chân vẫn còn nhưng em đã đi qua..

Ước mơ...

CUTE!!!

Buổi học cuối cùng của 12A hay cực

Bữa đó quay "lén" Thầy, nói lén cho nó lịch sự thôi, có lẽ ko ai lén mà lại phô trương như rứa :D
Em biết chắc chắn là Thầy biết, nhưng vì người cầm máy là hàng xóm, máy lại của .. :D nên Thầy tha (nghi rứa :D)



(chú thích tí, cái ni cắt tiếng rồi, lồng nhạc vô, toàn tiếng mấy đứa em ngôi nói lung tung)

Clip ni là của Khai Khỉ quay. hehe. Nhìn lại đúng là lớp mình chỉ quan tâm có tiền thôi. Nhứt là mình với Trang Diện. Thủ quỹ có khác :))



Mình với Nguyệt đếm tiền, nhìn ham hố kinh luôn :))

Sẽ nhớ mãi, 12A nhở

CHÚC MỪNG SINH NHẤT M_A

Không có gì để tặng làm đoạn video này. vì đã sáng nên chưa được chuẩn .Thông cảm nhe!

Mối liên hệ giữa số đơn vị tái bản, số đoạn okazaki và số lượng đoạn mồi

Một câu hỏi mà rất nhiều bạn đã từng thắc mắc, mà thậm chí mình cũng từng làm sai :D Câu 10 trang 15 SBT NC 12

Giả sử một đơn vị nhân đôi (vòng tái bản) của sinh vật nhân thực có 30 phân đoạn okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi chính đơn vị nhân đôi đó?

Rất nhiều bạn giải được là 31

Xin nêu ra công thức luôn: Số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2.số đơn vị tái bản
Nếu như khi nhìn hình vẽ quá trình nhân đôi ADN trong SGK thì công thức này có vẻ mâu thuẫn. Nhưng hình vẽ trong SGK chỉ là một chạc chữ Y (một nửa của đơn vị tái bản). Một đơn vị tái bản gồn hai chạc chữ Y chạy ngược chiều nhau, và do 2 enzin AND pol đảm nhận việc kéo dài mạch
Cụ thể ở hình sau:



1 đơn vị tái bản (yêu sinh học)

Từ đây thì quá giễ dàng suy ra bài tập trên đáp án phải là 32 chứ ko phải là 31

Một số VD khác

VD1: Một bài tập trích từ một đề thi thử (ko nhớ trường nào nữa :D) nhưng nếu ko hiểu bản chất chỗ này cũng rất giễ làm sai
một phân tử AND đang tiến hành quá trình nhân đôi, trên phân tử ADN đó có 60 đoạn okazaki và có 70 đoạn mồi. Phân tử AND đó thuộc SV nhân sơ hay nhân thực? biết mỗi đơn vị tái bản gồm 200 cặp nu. Tính chiều dài phân tử ADN?

Giải: Từ công thức trên => số đơn vị tái bản = (sốđoạn mồi – số đoạn okazaki)/2 = (70-60)/2=5 => SV này là SV nhân thực do quá trình nhân đôi diễn ra trên nhiều đơn vị tái bản.

Còn chiều dài thì được tính một cách quá giễ dàng: = 5.200.3,4 =…

VD2: (đề đại học khối B 2010) ko liên quan đến vấn đề này lắm, nhưng bản chất thì cũng dựa vào một đơn vị tái bản gồn hai chạc chữ Y chạy ngược chiều nhau

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.

B.
Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.

C.
Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.

D.
Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).

Đáp án là câu C. bởi vì nếu xét trên một chạc chữ Y thì quả thật enzim nối chỉ tác động lên một trong 2 mạch. Nhưng nếu xét rộng ra trên một đơn vị tái bản thì cả 2 mạch đều cần tới enzim nối ligaza

Một vấn đề rất nhỏ nhưng nếu ko chú ý thì rất giễ dẫn đến sai lầm :D đúng là kiếm điểm tuyệt đối Sinh Học chẳng giễ tẹo nào http://matcuoi.com



Yêu Sinh Học

CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

Câu 361. / Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người:
a Phương pháp lai phân tích
b Phương pháp phả hệ
c Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
d Phương pháp di truyền tế bào
Câu 362. / Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:
a 2 thế hệ
b 5 thế hệ
c 10 thế hệ
d 3 thế hệ
Câu 363. / Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
a Di truyền hoá sinh
b Di truyền tế bào
c Di truyền phân tử
d Phả hệ
Câu 364. / Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong
a Phương pháp phả hệ
b Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
c Phương pháp di truyền phân tử
d Phương pháp di truyền tế bào
Câu 365. / Di truyền y học phát triển, cho phép chuẩn đoán chính xác một số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn
a Sơ sinh
b Trước sinh
c Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
d Thiếu niên
Câu 366. / Việc nghiên cứu di truyền người gặp khó khăn do
a Con người không tuân theo các qui luật di truyền
b Sinh sản chậm, bộ NST phức tạp, khó gây đột biến, không thể thực hiện ngẫu phối
c Con người sống thành xã hội phức tạp
d Bộ NST của các chủng người rất khác nhau
Câu 367. / Những phương pháp nào được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người
a Nghiên cứu phả hệ, trẻ đồng sinh và phương pháp tế bào học
b Nghiên cứu tế bào, trẻ đồng sinh và di truyền chủng tộc
c Nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
d Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
Câu 368. / Các bệnh, dị tật nào dưới đây liên quan đến đột biến gen lặn
a Bệnh mù màu, tiểu đường, thừa ngón
b Bệnh bạch tạng, máu khó đông, tật dính ngón tay 2 và 3
c Bệnh máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn
d Bệnh mù màu, máu khó đông, hồng cầu lưỡi liềm
Câu 369. / Phương pháp nghiên cứu tế bào là
a Nghiên cứu quá trình nguyên phân và giảm phân
b Quan sát, so sánh hình thái và số lượng NST trong tế bào tìm ra những trường hợp bất thường
c Nghiên cứu sự trao đổi chất diễn ra bên trong tế bào
d Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
Câu 370. / Trẻ đồng sinh cùng trứng có đặc điểm nào sau đây
a Có nhóm máu khác nhau
b Có thể có giới tính giống hoặc khác nhau
c Luôn có giới tính giống nhau
d Luôn có giới tính khác nhau
Câu 371. / Bệnh, tật nào sau đây ở người là do thể 3 nhiễm
a Máu khó đông
b Hội chứng Down
c Mù màu
d Tật dính ngón tay 2 và 3
Câu 372. / Ở người những biến dị nào sau đây là thường biến
a Hồng cầu có dạng hình lưỡi liềm
b Bàn tay bị dính ngón 2 và 3, mù màu
c Người bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
d Da bị sạm đen khi phơi nắng, số lượng hồng cầu tăng khi di cư lên vùng cao
Câu 373. / Ở người bệnh ung thư máu được phát hiện là do
a Mất đoạn NST số 2
b Lặp đoạn NST số 1
c Mất đoạn NST số 22
d Lặp đoạn NST số 5
Câu 374. / Bệnh di truyền nào dưới đây có nguyên nhân do sự biến đổi số lượng NST
a Claiphentơ, Tơcnơ, máu khó đông
b Tơcnơ, Down, tiểu đường
c Claiphentơ, Down, hồng cầu lưỡi liềm
d Down, Tơcnơ, Claiphentơ
Câu 375. / Để nâng cao tính chính xác và hiệu quả chẩn đoán bệnh di truyền. Người ta thường kết hợp phương pháp nghiên cứu tế bào với phương pháp
a Nghiên cứu trẻ đồng sinh
b Lai tế bào
c Nghiên cứu phả hệ.
d Tất cả các phương pháp nghiên cứu
Câu 376. / Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphentơ ở người
a Nghiên cứu phả hệ
b Nghiên cứu tế bào
c Di truyền hoá sinh
d Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 377. / Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong
a Phương pháp tạp giao thực nghiệm
b Phương pháp di truyền phân tử
c Phương pháp phả hệ
d Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 378. / Bệnh Down không có biểu hiện nào sau đây
a Si đần, vô sinh
b Lười dày và dài
c Thể hiện ở người con trai
d Có ba nhiễm sắc thể X
Câu 379. / Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào là
a Xác định thời gian của chu kì tế bào
b Xác định được nhiều bệnh, tật di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể
c Xác định số lượng gen trong tế bào
d Xác định số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của người
Câu 380. / Nếu một bệnh di truyền không thể chữa được thì cần phải làm gì
a Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách không sinh đẻ
b Không cần đặt vấn đề này ra vì bệnh nhân sẽ chết
c Không có phương pháp nào cả
d Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách cấm kết hôn gần, hạn chế sinh đẻ
Câu 381. / Từ phả hệ đã cho người ta có thể
a Theo dõi các alen nhất định trên những người thuộc cùng gia đình, dòng họ qua nhiều thế hệ
b Xác định được tính trạng nào do gen quyết định và tính trạng nào phụ thuộc vào môi trường
c Biết được tính trạng nào đó là trội hay lặn, do một hay nhiều gen quy định, có di truyền liên kết với giới tính hay không
d Các bệnh tật di truyền có liên quan với các đột biến NST
Câu 382. / Ở người, tính trạng bệnh nào sau đây di truyền tuân theo quy luật của Menden
a Máu khó đông
b Bạch tạng
c Teo cơ
d Mù màu
Câu 383. / Một người mắc bệnh mù màu đỏ có 1 người em trai sinh đôi bình thường. Kết luận nào sau đây đúng
a Bệnh của người con trai là do cả bố mẹ truyền cho
b 2 người này là sinh đôi cùng trứng
c Người em trai sinh đôi có kiểu hình bình thường khi lấy vợ bình thường thì xác suất sinh ra con gái bị bệnh là 50%
d 2 người này là sinh đôi khác trứng
Câu 384. / Phát biểu nào sau đây SAI
a Bệnh bạch tạng, câm điếc bẩm sinh là do gen đột biến lặn
b Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội họa có cơ sở di truyền đa gen đồng thời chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường
c Bệnh máu khó đông, mù màu đỏ và lục di truyền liên kết với giới tính
d Tật xương chi ngắn, tật 6 ngón tay, ngón tay ngắn là do đột biến gen lặn
Câu 385. / Có 1 bà mẹ sinh 2 người con gái 1 lần sinh, làm sao biết đây là sinh đôi đồng trứng hay khác trứng
a Phân tích ADN
b Không xác định được
c Xét nghiệm nhóm máu của 2 đứa trẻ
d Kiểm tra bộ NST
Câu 386. / Trong 1 gia đình, bố mẹ đều bình thường nhưng khi sinh con trai đầu thì nó bị bệnh câm điếc. Xác suất để đứa con thứ 2 sinh ra cũng mặc bệnh như người anh sẽ là
a 6,25%
b 25%
c 50%
d 12,5%
Câu 387. / Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở ngươi như thế nào
a Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân li ở phân bào 2 của giảm phân tạo giao tử YY
b Cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân li ở kì sau phân bào 1 của giảm phân tạo giao tử XX
c Cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân li ở kì sau phân bào 1 của giảm phân tạo giao tử XX và XY
d Cặp NST giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kì sau phân bào 1 của giảm phân ở bố tạo giao tử XY
Câu 388. / Trong tế bào sinh dưỡng, Thể ba nhiễm ở người có số lượng NST là
a 45
b 43
c 49
d 47
Câu 389. / Nếu mất đoạn NST thứ 21 ở người sẽ gây ra
a Bệnh ung thư máu
b Hội chứng Đao(Down)
c Hội chứng Tớcnơ
d Bệnh hồng cầu hình liềm
Câu 390. / Ở người, thừa 1 NST số 23 có thể gây ra
a Hội chứng Tơcnơ
b Hội chứng Claiphentơ
c Hội chứng Đao
d Hội chứng tiếng mèo kêu
Câu 391. / Hậu quả của đột biến cấu trúc liên quan đến NST 21 ở người là
a Gây hội chứng mèo kêu
b Gây bệnh ung thư máu
c Thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm
d Gây hội chứng Đao
Câu 392. / Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
a Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi di lên núi cao
b Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
c Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
d Cây sồi rụng lá vào cuối thu và ra lá non vào mùa xuân
Câu 393. / Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do
a Đột biến chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể số 22
b Đột biến mất một đoạn trên nhiễm sắc thể số 22
c Đột biến lặp 1 đoạn trên nhiễm sắc thể số 22
d Đột biến đảo đoạn trên nhiễm sắc thể số 22
Câu 394. / Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?
a Đao
b Tơcnơ
c Tiếng mèo kêu
d Claiphentơ
Câu 395. / Cơ chế hình thành thể đột biến NST có kí hiệu là XYY ở người diễn ra ntn?
a NST X-X không phân li ở lần phân bào I của giảm phân
b Có hiện tượng không phân li của cặp NST XY ở lần phân bào II của giảm phân
c Cặp NST XY không phân li ở lần phân bào I của giảm phân
d NST Y-Y không phân li ở lần phân bào II của giảm phân
Câu 396. / Một tế bào giao tử của người có bộ NST (22+XY), tế bào này là
a Tế bào trứng vừa thụ tinh
b Tế bào sinh dưỡng vừa qua nguyên phân
c Tế bào sinh dưỡng bất thường
d Tinh trùng bất thường vừa được hình thành
Câu 397. / Một tế bào sinh dưỡng ở người có bộ NST được kí hiệu: (2n+2). Các giải thích nào sau đây hợp lí cho bộ NST này
a 44+3NST thứ 21+XXY
b 44+XXXY
c 42+3NST thứ 21 +XXY
d 44+3NST thứ 21 +OX
Câu 398. / Xét cặp NST giới tính XY ở 1 tế bào sinh tinh, sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào II của giảm phân sẽ dẫn tới KQ là tạo các giao tử mang bộ NST giới tính là
a X và Y
b XY và O
c XX, YY và O
d XX và O
Câu 399. / Xét cặp NST giới tính XX ở 1 tế bào sinh trứng, sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào II của giảm phân sẽ dẫn tới KQ là tạo các giao tử mang bộ NST giới tính là
a XX và O
b XX
c X và O
d O
Câu 400. / Trong di truyền học người, phương pháp nghiên cứu tế bào
a Xét nghiệm tế bào về mặt hóa học
b Phân tích cấu tạo protêin hay ADN ở tế bào
c Phân tích bộ NST ở tế bào người
d Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen


ĐÁP ÁN PHẦN LUYỆN TẬP.
361_a... 362_d... 363_b... 364_c... 365_b... 366_b... 367_a... 368_b... 369_b... 370_c... 371_b... 372_d... 373_c... 374_d... 375_c... 376_b... 377_b... 378_d... 379_b... 380_d... 381_c... 382_b... 383_d... 384_d... 385_a... 386_b... 387_a... 388_d... 389_a... 390_b... 391_b... 392_b... 393_b... 394_c... 395_d... 396_d... 397_b... 398_c... 399_a... 400_c...

CHƯƠNG III: DI TRUYỀN QUẦN THỂ - CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

CHƯƠNG III: DI TRUYỀN QUẦN THỂ

Câu 291. / Cấu trúc di truyền và quần thể tự phối:
a Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
b Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
c Đa dạng và phong phú về kiểu gen
d Không Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
Câu 292. / Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng:
a Thể hiện đặc điểm đa hình
b Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm
c Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
d Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
Câu 293. / Tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các kiểu gen:
a Tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
b Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
c Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể
d Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
Câu 294. / Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là: A/ a= 0,7 / 0,3 . Tần số tương đối A : a ở thế hệ sau là:
a A : a = 0,5 : 0,5
b A : a = 0,7 : 0,3
c A : a = 0,75 : 0,25
d A : a = 0,8 : 0,2
Câu 295. / Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc gen nào đó:
a Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
b Chịu sự chi phối của các quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen
c Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
d Chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen
Câu 296. / Ý nghĩa nào dưới nay không phải là của định luật Hacđi - Vanbec:
a Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình
b Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóa
c Từ tỉ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể
d Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian
Câu 297. / Người đầu tiên phát biểu về nội dung trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối là:
a Hacdi và Vanbec
b Menden và Morgan
c Morgan và Hacdi
d Hacdi và Menden
Câu 298. / Tần số tương đối của alen trong quần thể được xác định bằng:
a Tỉ lệ giao tử mang alen tương ứng
b Tỉ lệ của kiểu gen đồng hợp trội
c Tỉ lệ của kiểu gen dị hợp
d Tỉ lệ của kiểu gen lặn
Câu 299. / Định luật Hacdi - Vanbec có đặc điểm nào sau đây:
a Không áp dụng được khi có chọn lọc tự nhiên trong quần thể
b Đúng cho tất cả các loại quần thể
c Áp dụng cho quần thể giao phối ở mọi điều kiện
d Áp dụng cho mọi quần thể tự phối
Câu 300. / Khi quần thể xảy ra hiện tượng tự phối sẽ dẫn đến kết quả:
a Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp
b Tăng số kiểu gen đồng hợp và giảm số kiểu gen dị hợp
c Tăng số kiểu gen dị hợp và giảm số kiểu gen đồng hợp
d Xuất hiện thêm các alen mới
Câu 301. / Quần thể nào sau đây chưa cân bằng ?
a 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb
b 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb
c 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb
d 0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb
Câu 302. / Ở bắp, tính trạng hạt vàng ( alen Aquy định) là trội so với tính trạng hạt trắng ( alen a quy định ). 1 quần thể bắp ở trạng thái cân bằng có số cây hạt trắng chiếm 36% , tần số alen A và alen a của quần thể bắp trên là :
a 0,4AA và 0,6aa
b 0,36A và 0,64a
c 0,4a và 0,6A
d 0,4A và 0,6a
Câu 303. / Ở bò , tính trạng lông đen ( alen Bquy định) là trội so với tính trạng lông vàng ( alen b quy định ). 1 đàn bò ở trạng thái cân bằng có số bò lông đen chiếm 36% , tần số alen B và alen b trong đàn bò trên là :
a 0,4B và 0,6b
b 0,2bb và 0,8BB
c 0,2B và 0,8b
d 0,4b và 0,6B
Câu 304. / Quần thể nào sau ðây ở trạng thái cân bằng di truyền
a 0.04 AA : 0.64 Aa : 0.32 aa
b 0.32 AA : 0.64 Aa : 0.04 aa
c 0.64 AA : 0.04 Aa : 0.32 aa
d 0.64 AA : 0.32 Aa : 0.04 aa
Câu 305. / Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm biến đổi tần số alen của quần thể ?
a Giao phối không ngẫu nhiên
b Chọn lọc tự nhiên
c Yếu tố ngẫu nhiên
d Đột biến, giao phối và Di - nhập gen
Câu 306. / Một quần thể có 100% kiểu gen Aa, tự thụ phấn qua 3 thế hệ liên tiếp. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3 của quần thể là
a 0.4 AA : 0.2 Aa : 0.4 aa
b 0.4375 AA : 0.125 Aa : 0.4375 aa
c 0.25 AA : 0.5 Aa : 0.25 aa
d 0.375 AA : 0.125 Aa : 0.375 aa
Câu 307. / Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa Nếu cho các cá thể của P giao phối tự do thì ở F1 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là
a 9%AA : 42%Aa : 49%aa
b 42,25%AA : 45,5%Aa : 12,25%aa
c 12,25%AA : 45,5%Aa : 42,25%aa
d 49%AA : 42%Aa : 9%aa
Câu 308. / Đặc điểm cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối
a Cấu trúc di truyền ổn định
b Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất
c Quần thể ngày càng thoái hoá
d Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp
Câu 309. / Về mặt lí luận, định luật Hacđi - Vanbec có ý nghĩa
a Giúp nghiên cứu tác dụng của chọn lọc tự nhiên trong quần thể
b Tạo cơ sở giải thích sự ổn định của một số quần thể trong tự nhiên
c Giải thích sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong tự nhiên
d Giúp giải thích quá trình tạo loài mới từ một loài ban đầu
Câu 310. / Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối dẫn đến hậu quả nào sau đây
a Tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm và tỉ lệ thể đồng hợp ngày càng tăng
b Làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể
c Tăng khả năng tiến hoá của quẩn thể
d Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Câu 311. / Điểm thể hiện trong quần thể giao phối là:
a Các cá thể có sự cách li sinh sản
b Ít phát sinh biến dị tổ hợp
c Kiểu gen của quần thể ít thay đổi
d Luôn xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên
Câu 312. / Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài. Tần số của A và a trong quần thể là
a Tần số của A = 0,45, của a = 0,55
b Tần số của A = 0,25, của a = 0,75
c Tần số của A = 0,55, của a = 0,45
d Tần số của A = 0,75, của a = 0,25
Câu 313. / Cấu trúc di truyền 1 quần thể TV : 50% AA : 50% aa. Giả sử quá trình đột biến và chọn lọc không đáng kể thì thành phần kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ là
a 25% AA : 50% Aa: 25% aa
b 25% AA : 50% aa : 25% Aa
c 50% AA : 50% Aa
d 50% AA : 50% aa
Câu 314. / Trong 1 quần thể giao phối giả sử gen 1 có 2alen gen 2 có 3alen, các gen phân li độc lập, thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra tối đa bao nhiu kiểu hợp tử?
a 30
b 6
c 60
d 18
Câu 315. / Đặc điểm nào sau đây SAI với quần thể giao phối?
a Nhóm cá thể cùng loài hoặc khác loài
b Cách li ở mức độ nhất định với nhóm cá thể lân cận cùng loài
c Các cá thể giao phối tự do với nhau
d Các cá thể sống chung qua nhiều thế hệ trong khoảng Không gian xác định
Câu 316. / Nội dung của định luật Hacdi-Vanbec liên quan đến vấn đề nào sau đây
a Tỉ lệ kiểu gen phụ thuộc vào điều kiện môi trường
b Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể
c Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ
d Sự duy trì ổn định tần số tương đối của các alen qua các thế hệ
Câu 317. / Phát biểu nào sau đây Không phải là hạn chế của định luật Hacdi-Vanbec
a Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số tương đối các alen
b Sức sống và giá trị thích nghi của các kiểu khác nhau Không giống nhau
c Số lượng cá thể của quần thể giao phối thường Không nhiều nên hạn chế giao phối tự do
d Giải thích vì sao trong tự nhiên có quần thể ổn định trong thời gian dài
Câu 318. / Một quần thể ngẫu phối 1000 cá thể, 90 mang kiểu gen đồng hợp lặn aa, còn lại AA, Aa.Tần số tương đối các alen trong quần thể là
a A=0,1 ; a=0,9
b A=0,3 ; a=0,7
c A=0,9 ; a=0,1
d A=0,7 ; a=0,3
Câu 319. / Một quần thể ngẫu phối 1000 cá thể, 90 mang kiểu gen đồng hợp lặn aa, còn lại AA, Aa. Cấu trúc di truyền của quần thể là
a 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
b 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
c 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
d 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa
Câu 320. / Một quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền. Điều kiện để quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền là
a Cho ngẫu phối và tự phối
b Cho ngẫu phối qua 1 thế hệ
c Cho ngẫu phối qua nhiều thế hệ rồi tự phối
d Cho tự phối


CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

Câu 321. / Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật:
a Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí - hoá học
b Lai giữa loài đã thuần hoá với loài hoang dại
c Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu dòng quý
d Ưu thế lai
Câu 322. / Dạng đột biến nào dưới đây là rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt:
a Thể ba nhiễm
b Đột biến đa bội
c Đột biến dị bội
d Đột biến gen
Câu 323. / Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là
a Tự thụ
b Tạp giao
c Lai giống
d Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
Câu 324. / Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực hiện ở
a Hạt nảy mầm
b Hạt khô
c Rễ
d Hạt phấn, bầu nhụy
Câu 325. / Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là
a Làm xuất hiện dạng đột biến đa bội
b Gây ra rối loạn phân li của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
c Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
d Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tố chất và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN
Câu 326. / Tác dụng của cônsixin trong việc gây ra đột biến nhân tạo là
a Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
b Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi thấm vào tế bào
c Làm rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào làm xuất hiện dạng dị bội
d Gây ra đột biến gen dạng thay nuclêôtit
Câu 327. / Chọn giống hiện đại khác với chọn giống cổ điển ở điểm
a Hoàn toàn phụ thuộc và sự phát sinh ngẫu nhiên của các biến dị
b Chủ yếu dựa vào phương pháp gây đột biến nhân tạo
c Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của thế hệ lai
d Thực hiện trên cơ sở lí luận mới của di truyền học
Câu 328. / Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường hợp
a Cải tạo giống
b Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, sử dụng ưu thế lai
c Cần giữ lại các phẩm chất quý của một giống, tạo ra độ đồng điệu về kiểu gen của phẩm giống
d Cần được phát hiện gen xấu để loại bỏ
Câu 329. / Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là
a Ở cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại
b Là sự phối hợp giữa các gen trội trong cùng 1 kiểu gen đồng hợp
c Các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn
d Con lai ở trạng thái dị hợp tử có những ưu thế vượt trội về mặt kiểu hình so với các dạng đồng hợp
Câu 330. / Ở thực vật, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp
a Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng
b Sử dụng hình thức lai hữu tính giữa các cá thể F1
c Lai luân phiên, F1 được đem lai với cơ thể bố hoặc mẹ
d Cho F1 thực hiện việc tự thụ phấn
Câu 331. / Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết là để
a Cải tiến giống có năng suất thấp
b Tạo giống mới
c Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm
d Củng cố các đặc tính tốt và tạo dòng thuần chủng
Câu 332. / Giới hạn nãng suất của giống được qui định bởi
a Điều kiện thời tiết
b Chế độ thời tiết
c Kỹ thuật canh tác
d Kiểu gen
Câu 333. / Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa 2 loài lai xa là
a Tế bào cơ thể lai xa có bộ NST tăng gấp bội so với 2 loài bố mẹ
b Tế bào cơ thể lai mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố mẹ
c Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
d Tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
Câu 334. / Trong chọn giống, người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân vật lí, hóa học đối với
a Vật nuôi, cây trồng
b Vi sinh vật, cây trồng
c Vi sinh vật và vật nuôi
d Vật nuôi
Câu 335. / Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng nào sau:
a Giảm thể dị hợp
b Ưu thế lai
c Thoái hóa giống
d Tăng thể đồng hợp
Câu 336. / Phát biểu nào dưới đây là không đúng
a Hệ số di truyền cao cho thấy tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, chịu ảnh hưởng ít của môi trường
b Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện ngoại cảnh
c Hệ số di truyền cho thấy mức độ ảnh hưởng của kiểu gen lên tính trạng so với ảnh hưởng của môi trường
d Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, chịu ảnh hưởng ít của môi trường
Câu 337. / Luật hôn nhân gia đình cấm kết hôn trong họ hàng gần dự trên cơ sở di truyền học nào
a Dễ làm xuất hiện các gen đột biến lặn có hại gây bệnh
b Dễ làm xuất hiện các gen đột biến trội có hại gây bệnh
c Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thường
d Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp gây ra các tật bệnh ở người
Câu 338. / Lai xa được sử dụng đặc biệt phổ biến trong
a Chọn giống cây trồng
b Chọn giống vật nuôi
c Chọn giống vi sinh vật
d Chọn giống vật nuôi và cây trồng
Câu 339. / Khái niệm nào sau đây đúng
a Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá học của các axit nuclêic và di truyền vi sinh
b Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên cơ thể sinh vật dựa vào những hiểu biết về đặc điểm cấu tạo của cơ thể sinh vật
c Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc không gian của ADN
d Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên cơ thể sinh vật dựa vào những hiểu biết về đặc điểm phát triển của vi sinh
Câu 340. / Ở cây trồng, để tạo ra những giống có sản lượng cao, chống bệnh giỏi, người ta thường dùng phương pháp lai xa kết hợp với phương pháp
a Đa bội hoá
b Gây đột biến nhân tạo
c Lai xa
d Lai khác dòng
Câu 341. / Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở động vật người ta sử dụng phương pháp
a Không có phương pháp khắc phục
b Lai tế bào
c Gây đột biến đa bội để tạo thể song nhị bội
d Gây đột biến gen
Câu 342. / Người ta thường dùng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận, vì
a Vi khuẩn E. coli sinh sản nhanh
b Vi khuẩn E. coli không gây hại cho sinh vật
c Vi khuẩn E.coli có nhiều trong môi trường
d Vi khuẩn E. coli dễ nuôi cấy
Câu 343. / Nội dung nào dưới đây không phải thuộc về tính trạng chất lượng
a Đó là các tính trạng về năng suất của giống
b Ít chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường
c Thường do gen qui định
d Sử dụng phương pháp chọn lọc các thể thường đem lại hiệu quả cao
Câu 344. / Các tia phóng xạ có thể gây đột biến khi
a Đủ cường độ và liều lượng với thời gian thích hợp
b Không có phương án đúng
c Cường độ, liều lượng cao trong thời gian ngắn
d Cường độ, liều lượng thấp nhưng chiếu trong thời gian dài
Câu 345. / Giao phối cận huyết là:
a Hình thức giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ.
b Hình thức giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen, kiểu hình.
c Hình thức giao phối giữa các cá thể cùng loài.
d Hình thức giao phối giữa các cá thể có quan hệ họ hàng gần.
Câu 346. / Điều nào sau đây đúng khi cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần hai cơ thể có kiểu gen đồng hợp về các gen trội có lợi qua các thế hệ?
a Hiện tượng thoái hóa giống xảy ra chậm chạp
b Thành phần kiểu gen dị hợp sẽ giảm đi 1 nữa qua mỗi thế hệ
c Không xảy ra hiện tượng thoái hóa giống.
d Đời con sẽ được xài làm sản phẩm chứ không được xài làm giống.
Câu 347. / Khi dùng 1 con đực cao sản thuần chủng để cải tạo 1 giống địa phượng có năng suất thấp, ở thế hệ thứ 5 tỉ lệ kiểu gen của đực cao sản sẽ là:
a 75%
b 87,5%
c 93,75%
d 96,875%
Câu 348. / Trong lai khác dòng đơn trên đối tượng cây trồng, để chọn được cặp bố mẹ thuộc hai dòng khác nhau người ta thường tiến hành tự thụ phấn. Số thế hệ tự thụ phấn để tạo 2 dòng thuần là:
a 4 thế hệ
b 3 thế hệ
c 5-7 thế hệ
d Trên 7 thế hệ
Câu 349. / Làm cách nào khắc phục hiện tượng con lai bất thụ trong lai xa khác loài?
a Dùng phương pháp nuôi cấy mô, nuôi phôi lai trong những môi trường nhân tạo đặc biệt.
b Thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài.
c Đa bội hóa tạo thể song nhị bội.
d Cho tự thụ liên tiếp nhiều thế hệ.
Câu 350. / Lai khác thứ là:
a Tổ hợp vốn gen quý của 2 hay nhiều loài khác nhau.
b Tạo ra những dòng thuần bằng cách tự thụ bắt buộc, hoặc cho giao phối gần qua nhiều thế hệ rồi chọn ra 2 dòng thuộc 2 giống khác nhau và đem lai với nhau.
c Tổ hợp vốn gen quý của 2 hay nhiều giống khác nhau.
d Dùng 1 giống năng suất cao lai với 1 giống có năng suất thấp.
Câu 351. / Hiệu quả của lai cải tạo giống là?
a Qua 1 số thế hệ lai tạo, giống địa phương sẽ có được 1 số phẩm chất gần giống như giống nhập ngoại thuần chủng.
b Giúp đời con biểu hiện ưu thế lai nên năng suất sẽ tăng giúp tăng giá trị KT
c Tạo ra giống mới kết hợp đặc tính tốt của giống địa phương và giống ngoại nhập
d Tránh hiện tượng thoái hóa giống khi tiến hành giao phối cận huyết
Câu 352. / Trong chọn giống vật nuôi cà cây trồng, giai đoạn nào quan trọng nhất?
a Chọn lọc giống tốt, kiểm tra kiểu gen và kiểu hình
b Gây đột biến
c Nhân giống để đưa vào sản xuất
d Kiểm tra ảnh hưởng của môi trường lên giống
Câu 353. / Người ta dựa vào những hiểu biết về di truyền học phân tử, về cơ sở tế bào của hiện tượng di truyền và biến dị và các quy luật di truyền để áp dụng vào trong chọn giống mục đích gì?
a Chuyển gen giữa các Sinh vật
b Tiến hành chọn lọc cá thể hay chọn lọc hàng loạt
c Tạo ra nguồn nguyên liệu cho chọn lọc
d Xài phương pháp lai tạo giống mới
Câu 354. / Thành công đầu tiên khi tiến hành lai tế bào là ở đối tượng nào?
a Lai 2 loài dưa chuột
b Lai hai loài thuốc lá khác nhau.
c Lai giữa những loài đậu
d Lai cây cà chua với cây khoai tây
Câu 355. / Trong kỹ thuật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo từ:
a ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.
b ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.
c ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.
d ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.
Câu 356. / Đặc điểm không phải của Plasmit là
a Có khả năng tự nhân đôi
b Nằm trên NST
c Có mang gen qui định tính trạng
d Có thể bị đột biến
Câu 357. / Kỹ thuật cấy gen có nghĩa là
a Tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào
b Chuyển ADN từ NST này sang NST khác
c Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào
d Chuyển một đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác
Câu 358. / Tế bào nhận thường được dùng phổ biến trong kĩ thuật chuyển gen là
a Tế bào người
b Tế bào vi khuẩn lactic
c Tế bào vi Sinh vật
d Tế bào vi khuẩn E.coli
Câu 359. / Ligaza có vai trò gì trong kĩ thuật di truyền
a Ghép đoạn ADN của tế bào nhận vào plasmit
b Nhận ra và cắt đứt ADN ở những vị trí xác định
c Ghép đoạn ADN của tế bào cho vào plasmit
d Nối ADN của tế bào cho với ADN của tế bào nhận
Câu 360. / Trong KTDT, thực khuẩn thể thực hiện chức năng gì
a Gắn đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của nó để tạo thành ADN tái tổ hợp
b Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện trong tế bào nhận
c Gắn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận
d Gắn ADN của nó vào plasmit
ĐA: ... 291_a... 292_a... 293_c... 294_b... 295_c... 296_b... 297_a... 298_a... 299_a... 300_b... 301_d... 302_d... 303_d... 304_d... 305_a... 306_b... 307_b... 308_d... 309_b... 310_a... 311_d... 312_c... 313_d... 314_d... 315_a... 316_d... 317_d... 318_d... 319_a... 320_b... 321_a... 322_b... 323_d... 324_c... 325_d... 326_a... 327_d... 328_c... 329_d... 330_a... 331_d... 332_d... 333_d... 334_d... 335_b... 336_d... 337_d... 338_a... 339_a... 340_a... 341_a... 342_a... 343_d... 344_a... 345_d... 346_c... 347_a... 348_c... 349_c... 350_c... 351_a... 352_c... 353_c... 354_b... 355_c... 356_b... 357_d... 358_d... 359_c... 360_a..

BÀI 16: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN - ÔN TẬP CHƯƠNG II

BÀI 16: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN
SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN

Câu 266. / Mức phản ứng của cơ thể được quy định bởi
a Môi trường
b Kiểu gen và môi trường
c Kiểu gen
d Kiểu hình
Câu 267. / Ví dụ nào sau không phải là thường biến
a Mùa đông cây rụng lá
b Bọ que thân giống cái que
c Rùng mình khi trời lạnh
d Sự thay đổi đặc điểm lông gấu vào mùa đông và hè
Câu 268. / Trong mối quan hệ giữa giống - kỹ thuật canh tác - năng suất cây trồng
a Năng suất phụ thuộc nhiều vào chất lượng giống, ít phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác
b Năng suất là kết quả tác động của cả giống và kỹ thuật canh tác
c Năng suất chủ yếu phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác mà ít phụ thuộc vào chất lượng giống
d Giới hạn của năng suất phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác
Câu 269. / Chọn câu đúng trong các phát biểu sau
a Cùng một kiểu gen có khi kiểu hình khác nhau
b Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như nhau
c Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu gen
d Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen
Câu 270. / Thường biến là
a Biến đổi bình thường ở kiểu gen
b Biến đổi kiểu hình do kiểu gen thay đổi
c Biến đổi do ảnh hưởng của môi trường
d Biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
Câu 271. / Đặc tính nổi bậc của thường biến là
a Thích nghi
b Di truyền
c Phổ biến
d Định hướng
Câu 272. / Mức phản ứng là
a Tập họp tất cả các kiểu gen và kiểu hình của cơ thể
b Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen trong những môi trường khác nhau
c Tập họp tất cả các kiểu gen cùng quy định một kiểu hình
d Tập họp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen
Câu 273. / Sự mềm dẻo của kiểu hình biểu hiện ở hiện tượng
a 1 kiểu hình có nhiều trạng thái khác nhau
b 1 kiểu hình của cơ thể thay đổi bất thường
c 1 kiểu hình biểu hiện ở nhiều mức độ
d 1 kiểu hình do nhiều gen khác nhau quy định
Câu 274. / Để biết được một biến dị là thường biến hay đột biến, người ta thường dựa vào điều gì
a Kiểu hình của cá thể đó
b Biến dị đó có di truyền được hay không
c Khả năng phản ứng của cá thể đó
d Kiểu gen của cá thể đó
Câu 275. / Nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống cây trồng là
a Kỹ thuật nuôi trồng
b Chế độ dinh dưỡng
c Điều kiện khí hậu
d Kiểu gen của giống


BÀI 14: ÔN TẬP CHƯƠNG II

Câu 276. / Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau khi thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là
a Sinh trưởng và phát triển mạnh
b Con cháu xuất hiện ngày càng đông và mang nhiều kiểu gen, kiểu hình
c Sinh trưởng phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu
d Khả năng chống chịu tốt và các điều kiện của môi trường
Câu 277. / Hiện tượng không được phát hiện trong quá trình nghiên cứu của Menđen
a Gen trội át không hoàn toàn gen lặn
b Gen trội át hoàn toàn gen lặn
c Bố mẹ thuần chủng thì con lai đồng loạt giống nhau
d Bố mẹ không thuần chủng thì con lai phân tính
Câu 278. / Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
a Tác động qua lại giữa các gen
b Hiện tượng các gen phân ly độc lập
c Liên kết gen
d Hoán vị gen
Câu 279. / F1 chứa 2 cặp gen dị hợp có thể tạo ra 4 loại giao tử có tỷ lệ ngang nhau khi được chi phối bởi
a Định luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen
b Định luật phân li độc lập và quy luật tác động gen không alen
c Quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
d Định luật phân li độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
Câu 280. / Biến dị tổ hợp dẫn đến làm xuất hiện kiểu hình mới hoàn toàn xuất hiện ở
a Quy luật liên kết gen
b Quy luật hoán vị gen
c Quy luật tác động gen không alen
d Định luật phân ly độc lập
Câu 281. / Định luật phân ly độc lập của các cặp tính trạng và quy luật hoán vị gen có ý nghĩa giống nhau là
a Tạo ra các cơ thể mang các tính trạng ổn định
b Tạo ra những dòng thuần chủng giúp cho quá trình tạo giống mới
c Góp phần làm tăng sự sai khác giữa các cá thể trong loài, tạo sự phong phú đa dạng ở sinh vật
d Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau
Câu 282. / Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình
a Trội hoàn toàn
b Phân li độc lập
c Trội không hoàn toàn
d Phân li
Câu 283. / Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là:
a 100% thân cao
b 11 thân cao : 1 thân thấp
c 35 thân cao : 1 thân thấp
d 75% thân cao : 25% thân thấp
Câu 284. / Thể tứ bội(4n) AAaa có thể cho các loại giao tử nào?
a 1AA:4Aa:1aa
b 1AA:2Aa:1aa
c AA:Aa
d AA:aa
Câu 285. / Cơ thể tứ bội(4n) giảm phân bình thường tạo giao tử 2n. Thể tứ bội nào sau đây sẽ tạo được giao tử(2n) là Aa tỉ lệ 66,67%?
a AAAa
b Aaaa
c AAaa
d AAAa, Aaaa
Câu 286. / Cho 1 cây cà chua tứ bội AAaa x lưỡng bội Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là bao nhiêu?
a 1/12
b 1/2
c 1/36
d 1/6
Câu 287. / Khi lai cây tứ bội AAaa với nhau thì tỉ lệ kiểu gen gồm 3 trội 1 lặn ở thế hệ sau là
a 18/36
b 8/36
c 3/36
d 1/16
Câu 288. / Khi cho cây tứ bội AAaa giao phấn với cây Aaaa. Số kiểu tổ hợp giao tử bình thường được tạo ra là
a 6 kiểu
b 4 kiểu
c 16 kiểu
d 36 kiểu
Câu 289. / Cho 2 cây dị hợp 3n giao phấn với nhau, F1 thu được tỷ lệ kiểu hình: 35 thân cao/1 thân thấp. Biết P giảm phân bình thường và gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn, a thân thấp. Phép lai P tạo ra kết quả trên là
a AAa x AAa
b AAa x Aaa
c AAA x Aaa
d Aaa x Aaa
Câu 290. / Khi người ta cho lai các thể tứ bội: P AAaa x AAaaTrong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là
a 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
b 1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.
c 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.
d 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.
ĐA: ... 266_c... 267_b... 268_b... 269_a... 270_d... 271_a... 272_b... 273_c... 274_b... 275_d... 276_c... 277_a... 278_c... 279_d... 280_c... 281_c... 282_c... 283_a... 284_a... 285_c... 286_a... 287_b... 288_a... 289_a... 290_c

BÀI 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

BÀI 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

Câu 246. / Hiện tượng di truyền liên kết được phát hiện do
a Moocgan phát hiện trên bướm tằm
b Coren và Bo phát hiện trên hoa loa kèn
c Moocgan phát hiện trên ruồi giấm
d Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan
Câu 247. / Di truyền thẳng là hiện tượng
a Gen trên Y truyền cho tất cả các cá thể chứa cặp XY trong dòng
b Gen trên X truyền cho tất cả các thể mang XX và mang XY trong dòng
c Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XY
d Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XX
Câu 248. / Nhiễm sắc thể giới tính là nhiễm sắc thể
a Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng gồm hai chiếc giống hệt nhau trong cặp sinh dưỡng
b Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng ở tất cả các cá thể đực và cái
c Luôn giống nhau giữa các cá thể đực và cái trong loài
d Chỉ có 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng và khác nhau giữa các cá thể đực và cái trong mỗi loài
Câu 249. / Lý do giải thích trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn giống mẹ là
a Hợp tử phát triển chủ yếu trong tế bào chất của trứng, tế bào chất của tinh trùng nhỏ, không đáng kể
b Sau khi thụ tinh, hợp tử chỉ chứa nguyên liệu di truyền của mẹ
c Gen trên nhiễm sắc thể của bố bị gen trên nhiễm sắc thể của mẹ lấn át
d Tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ bố chậm hôn tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ mẹ
Câu 250. / Ở chim ,bướm cặp NST giới tính của cá thể đực là
a XY
b YO
c XO
d XX
Câu 251. / Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng
a Gen qui định các tính trạng nằm trên NST Y
b Gen qui định các tính trạng nằm trên NST X
c Gen qui định các tính trạng nằm trên NST thường
d Gen qui định các tính trạng nằm trên NST giới tính
Câu 252. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST Y là
a Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
b Có hiện tượng di truyền chéo
c Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp XX
d Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái di hợp XY
Câu 253. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X
a Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX
b Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY
c Có hiện tượng di truyền thẳng
d Có hiện tượng di truyền chéo
Câu 254. / Ở ruồi giấm Drosophila melanogaster, tính trạng do gen ở NST giới tính quy định là
a Chiều dài cánh
b Dạng cánh
c Màu thân
d Màu mắt
Câu 255. / Bộ NST của con đực là đơn bội, con cái là lưỡng bội gặp ở
a Người, thú, ruồi giấm
b Châu chấu, cào cào, gián
c Ong, kiến, tò vò
d Chim, bướm, cá
Câu 256. / Vật chất quyết định kiểu hình trong di truyền ngoài nhân là
a AND dạng thẳng, xoắn kép
b ARN ngoài nhân
c ADN dạng vòng
d Prôtêin
Câu 257. / Hiện tượng tế bào chất của giao tử cái lớn hơn rất nhiều lần so với giao tử đực có ý nghĩa là
a Di truyền theo dòng mẹ là quan trọng
b Tính trạng của mẹ cần ưu tiên hơn
c Mẹ có nhiều gen trội cần cho con hơn
d Cần dự trữ chất dinh dưỡng cho hợp tử phân bào
Câu 258. / Khi lai thuận nghịch cho kết quả với tỉ lệ khác nhau nhưng kiểu hình phân li đều ở 2 giới thì
a Tính trạng do gen trên NST giới tính
b Tính trạng do gen ở NST thường
c Tính trạng bị ảnh hưởng bởi giới tính
d Tính trạng do gen ở tế bào chất quy định
Câu 259. / Ở người, yêu tố nào quyết định giới tính đực
a Sự có mặt của NST X trong hợp tử
b Sự có mặt của NST Y trong hợp tử
c Sự có mặt của NST XY trong hợp tử
d Môi trường sống của cá thể
Câu 260. / Bệnh máu khó đông do 1 gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình thường. Bố bị bệnh, mẹ bình thường sinh 1con trai và 1 con gái. Nếu người con gái này lấy 1 người chồng bình thường thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là
a 25%
b 0%
c 50%
d 1/8
Câu 261. / Một giống tằm có gen quy định màu trứng ở NST giới tính X: gen B --> màu sẫm trội hoàn toàn so với gen --> màu sáng. Cho tằm đực nở từ trứng màu sáng lai với tằm cái nở từ trứng màu sẫm, được F1. Trứng F2 do F1 tạp giao sinh ra là:
a 100% trứng sẫm màu
b 75% trứng sẫm : 25% trứng sáng
c 50% trứng sẫm : 50% trứng sáng
d 75% trứng sáng : 25% trứng sẫm
Câu 262. / Ở người, bệnh nào sau đây do gen ở NST Y gây ra
a Máu khó đông
b Phêninkêtô niệu
c Bạch tạng
d Dính ngón tay 2 và 3
Câu 263. / Gen quy định màu mắt ruồi giấm trong thí nghiệm của Morgan nằm ở
a Nhiễm sắc thể X
b Nhiễm sắc thể X và Y
c Nhiễm sắc thể Y
d Nhiễm sắc thể thường
Câu 264. / Trong NST giới tính, đoạn không tương đồng là
a Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính
b Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới
c Đoạn có các gen đặc trưng trong mỗi chiếc
d Đoạn có các locut như nhau
Câu 265. / Có thể kết luận một tính trạng liên kết với giới tính khi nào
a Lúc biểu hiện ở giống này, lúc biểu hiện ở giống kia
b Biểu hiện phụ thuộc vào giới tính
c Hay gặp ở giống này và ít gặp ở giống kia
d Chỉ ở giống này mà không thấy ở giống khác
ĐA: ... 246_c... 247_a... 248_d... 249_a... 250_d... 251_d... 252_a... 253_d... 254_d... 255_c... 256_c... 257_d... 258_c... 259_b... 260_a... 261_c... 262_d... 263_a... 264_c... 265_c

Pagutd - Pagging Script for Blogger Blogs by Vietutd Dot Com