BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
Câu 226. / Phương pháp thí nghiệm được sử dụng để phát hiện hiện tượng di truyền liên kết là
a Giao phối gần động vật
b Tự thụ phấn ở hoa loa kèn
c Đem lai phân tích thế hệ F1
d Phép lai xa
Câu 227. / Điểm có ở liên kết gen và không có ở hoán vị gen (tần số nhỏ hơn 50%) là
a Tỉ lệ các loại giao tử ngang nhau
b Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau
c Nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
d Mỗi gen qui định một tính trạng
Câu 228. / Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa
a Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và làm tăng sự tiến hoá của loài
b Làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng
c Tạo ra sự biến đổi kiểu gen ở các thế hệ sau so với bố mẹ
d Làm tăng biến dị tổ hợp và tạo nên tính đa dạng ở sinh vật
Câu 229. / Lai phân tích cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp cho tỷ lệ kiểu hình ở con lai bằng 45% : 45% : 5% : 5%. Tần số hoán vị gen bằng
a 5%
b 15%
c 10%
d 22,5%
Câu 230. / Số nhóm gen liên kết tối đa của ruồi giấm là
a 24
b 4
c 7
d 8
Câu 231. / Vì sao các gen liên kết với nhau
a Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng
b Vì chúng nằm trên cùng 1 chiếc NST
c Vì chúng có lôcut giống nhau
d Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện
Câu 232. / Có thể kết luận các tính trạng di truyền liên kết khi thấy hiện tượng
a Chúng phân li độc lập nhưng có kiểu hình mới
b Chúng biểu hiện cùng nhau và có tái tổ hợp
c Chúng phân li khác quy luật Mendel
d Chúng luôn biểu hiện cùng với nhau
Câu 233. / Các gen liên kết với nhau có đặc tính là
a Cùng cặp tương đồng
b Đều thuộc về một ADN
c Có lôcut khác nhau
d Thường cùng biểu hiện
Câu 234. / Trong thí nghiệm của Morgan, khi ông thu được F2: 50% xám, dài : 50% đen, cụt. Cơ sở để ông cho rằng có hiện tượng liên kết gen là
a F2 không có hiện tượng phân li
b F2 có 2 kiểu hình nên ruồi cái F1 chỉ cho 2 loại giao tử
c F2 có tỉ lệ phân li đúng như lai phân tích
d Rg đực thân đen, cánh cụt chỉ có 1 loại giao tử
Câu 235. / Cho các alen: F, f và V, v. Khi nói các gen này liên kết với nhau thì cách viết phải là
a FF, ff hoặc VV, vv
b Ff, fF hoặc Vv, vV
c FV, fv hoặc Fv, fV
d FfVv hoặc FFVV, ffvv
Câu 236. / Cách thí nghiệm của Morgan về hoán vị gen khác với thí nghiệm liên kết gen ở điểm chính là
a Đảo cặp bố mẹ ở F2
b Dùng lai phân tích thay cho F1 tự phối
c Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P
d Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F1
Câu 237. / Trong thí nghiệm của Morgan về hoán vị gen, F2: 965 xám, dài : 944 đen, cụt : 206 xám, cụt : 185 đen, dài. Biến dị tổ hợp ở F2 chiếm bao nhiêu
a 8,5%
b 17%
c 41,5%
d 83%
Câu 238. / Kết quả của sự tiếp hợp NST là
a Trao đổi vật chất di truyền giữa 2 NST
b Có thể trao đổi chéo
c NST đứt đoạn hoặc chyển đoạn
d Phát sinh hoán vị gen
Câu 239. / Trong thí nghiệm của Morgan, nếu gọi B --> thân xám; b --> thân đen; V --> cánh dài; v --> cánh cụt. Thì cơ sở tế bào học cho thí nghiệm là
a Sự hoán vị giữa B với B và giữa V với V
b Sự hoán vị giữa b với b và giữa v với v
c Sự hoán vị giữa B với b và giữa V với v
d Sự hoán vị giữa B với V và giữa B với v
Câu 240. / Tần số hoán vị gen là
a Tần số kiểu hình giống P ở F1 khi lai phân tích P
b Tần số biến dị tổ hợp ở F1 khi cho P dị hợp tạp giao
c Tần số kiểu hình khác P ở F1 khi P dị hợp tạp giao
d Tần số biến dị tái tổ hợp ở F1 khi cho P lai phân tích
Câu 241. / Hoán vị gen không có ý nghĩa
a Bảo toàn các kiểu hình của đời trước
b Tăng biến dị tổ hợp, thêm nguyên liệu cho chọn lọc
c Là cơ sở để lập bản đồ gen
d Tái tổ hợp các gen quý không cùng ở 1 NST
Câu 242. / Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST được đo bằng
a Đơn vị %
b Đơn vị cM
c Đơn vị cm
d Đơn vị ăngstrong
Câu 243. / Ý nghĩa cảu bản đồ di truyền là
a Nắm khái quát về di truyền của loài đó
b Lập kế hoạch chọn lọc tính trạng có lợi
c Tiên đoán tần số tái tổ hợp khi lai
d Hiểu biết khái quát về nhóm gen liên kết
Câu 244. / Đối với tiến hóa, hoán vị gen có ý nghĩa
a Phát sinh nhóm gen liên kết mới
b Phát sinh nhiều tổ hợp gen độc lập
c Giảm thiểu số kiểu hình ở quần thể
d Góp phần giảm bớt biến dị tổ hợp
Câu 245. / Khoảng cách giữa 2 gen nhất định trên 1 NST của 1 loài sinh vật trong tự nhiên là
a Thay đổi theo quy luật
b Không ổn định
c Tùy ý con người
d Ổn định
ĐA: ... 226_c... 227_a... 228_b... 229_c... 230_b... 231_b... 232_b... 233_b... 234_b... 235_c... 236_d... 237_b... 238_b... 239_c... 240_d... 241_a... 242_b... 243_c... 244_a... 245_d
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét