BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST

BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST

Câu 81. / Cơ sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể là
a Sự tổng hợp của các nhiễm sắc thể trong phân bào
b Sự tổng hợp protêin trong tế bào
c Sư co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kỳ của các nhiễm sắc thể trong phân bào
d Sự nhân đôi của ADN trong nhiễm sắc thể
Câu 82. / Nhiễm sác thể của HIV là
a Plasmit
b ADN vòng
c ADN thẳng
d ARN
Câu 83. / Mỗi NST của người thực chất là
a 1 phân tử ADN 2 mạch thẳng
b 1 phân tử ARN
c 1 phân tử ADN mạch đơn
d 1 phân tử ADN mạch vòng
Câu 84. / Số phân tử ADN trong 1tế bào vi khuẩn E.coli là
a 4 b 2
c 23 d 1
Câu 85. / Số phân tử ADN trong tinh trùng của người là
a 2 phân tử
b 46 phân tử
c 1 phân tử
d 23 phân tử
Câu 86. / Đặc tính của NST để nó trở thành vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là
a Ổn định về số lượng và cấu trúc
b Luôn đặc trưng cho loài
c Có khả năng tự nhân đôi, phân li và tổ hợp
d Mang hệ gen
Câu 87. / Thực chất, khi gọi bộ NST của một loài có nghĩa là
a Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó
b Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó
c Tổng số NST trong 1 cá thể của loài đó
d Các NST trog 1 tế bào của loài đó
Câu 88. / Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là
a Cặp NST cùng nguồn
b Cặp NST chị em
c Cặp NST tương đồng
d Cặp NST bố mẹ
Câu 89. / Người ta gọi tế bào sinh dưỡng là
a Tê bào đơn bội (n)
b Tế bào sinh tinh
c Tế bào sinh trứng
d Tế bào lưỡng bội (2n)
Câu 90. / Thành phần cấu tạo nên NST theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là
a Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit
b Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS
c ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST
d Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS
Câu 91. / Mỗi NST đơn thực chất là
a Nhiều ADN khác nhau
b 1 đoạn ADN mà cả tế bào chỉ có 1 phân tử
c Một chuỗi Histon
d Một phân tử ADN độc lập
Câu 92. / Dạng đột biến nào dưới đây liên quan đến 2 nhiễm sắc thể
a Mất đoạn b Đảo đoạn
c Lập đoạn d Chuyển đoạn
Câu 93. / Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng
a Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
b Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
c Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
d Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
Câu 94. / Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do
a Rối loạn phân li NST trong phân bào
b Mất NST
c Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
d Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp NST bất thường
Câu 95. / Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến
a Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
b Gây chết
c Gây chết ở động vật
d Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
Câu 96. / Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
a Do các chất phóng xạ
b Do tác nhân lí, hoá, sinh, làm đứt gãy nhiễm sắc thể hay do trao đổi chéo không đều
c Do ngẫu nhiên đứt gãy,rơi rụng từng đoạnm nhiễm sắc thể
d Do các chất hoá học
Câu 97. / Đột biến NST kiểu mất đoạn thường xuất hiện kèm theo với loại đột biến nào sau đây
a Đột biến thêm đoạn mới
b Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
c Đột biến lặp đoạn
d Đột biến đảo đoạn
Câu 98. / Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng
a Lặp đoạn b Mất đoạn
c Chuyển đoạn d Đảo đoạn
Câu 99. / Hậu quả của đột biến mất đoạn là
a Thường làm giảm sức sống hoặc gây chết
b Ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể
c Làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
d Làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
Câu 100. / Hậu quả của đột biến cấu trúc NST ở SV là
a Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện của tính trạng
b Làm NST bị đứt gãy
c Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
d Ảnh hưỡng tới hoạt động của NST trong tế bào
Câu 101. / Dạng đột biến nào sau đây làm tăng tính đa dạng của các nòi trong cùng 1 loài
a Mất đoạn b Chuyển đoạn
c Đảo đoạn d Lặp đoạn
Câu 102. / Nội dung nào sau đây không đúng khi nói đến đột biến đảo đoạn NST
a Các gen trong nhóm gen liên kết trên NST không bị thay đổi về thành phần và số lượng
b Góp phần làm tăng cường sự sai khác giữa các nòi trong loài
c Đoạn NST bị đảo phải nằm ở giữa và không mang tâm động
d Đoạn NST có thể chứa hoặc không chứa tâm động
Câu 103. / Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền
a Đảo đoạn và chuyển đoạn
b Mất đoạn và lặp đoạn
c Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
d Lặp đoạn và chuyển đoạn
Câu 104. / Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau lại cùng ở 1 NST
a Mất đoạn b Chuyển đoạn
c Đảo đoạn d Lặp đoạn
Câu 105. / Dạng đột biến được ứng dụng để loại bỏ gen gây hại
a Thêm đoạn
b Mất đoạn nhỏ
c Đảo đoạn nhỏ
d Chuyển đoạn
Câu 106. / Chuyển đoạn không tương hỗ giữa 2 crômatit khác nguồn trong cặp tương đồng có thể phát sinh đột biến
a Lặp đoạn đồng thời mất đoạn
b Đảo đoạn đồng thời chuyển đoạn
c Chuyển đoạn đồng thời mất đoạn
d Trao đổi chéo đồng thời chuyển đoạn
Câu 107. / Cơ sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể là
a Sư co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kỳ của các nhiễm sắc thể trong phân bào
b Sự nhân đôi của ADN trong nhiễm sắc thể
c Sự tổng hợp protêin trong tế bào
d Sự tổng hợp của các nhiễm sắc thể trong phân bào
Câu 108. / Số phân tử ADN trong 1tế bào vi khuẩn E.coli là
a 2 b 1
c 4 d 23
Câu 109. / Số phân tử ADN trong tinh trùng của người là
a 1 phân tử b 2 phân tử
c 46 phân tử d 23 phân tử
Câu 110. / Hình thái NST qua chu kì tế bào thay đổi theo các bước
a Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS
b Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit
c ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST
d Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS
ĐA: ... 81_d... 82_d... 83_a... 84_d... 85_d... 86_d... 87_d... 88_c... 89_d... 90_c... 91_d... 92_d... 93_c... 94_d... 95_d... 96_b... 97_c... 98_a... 99_a... 100_a... 101_c... 102_c... 103_a... 104_d... 105_b... 106_a... 107_b... 108_b... 109_d... 110_d

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét